DANH SÁCH ĐIỂM CCDVVT CÓ ĐỊA CHỈ XÁC ĐỊNH
DO BƯU ĐIỆN TỈNH BẮC KẠN THIẾT LẬP
(Kèm theo văn bản số: /TTKD BK – ĐHNV ngày tháng 10 năm 2018 của Trung tâm Kinh doanh VNPT – Bắc Kạn)
STT |
Tên Điểm CCDVVT |
Địa chỉ |
1 |
Cửa hàng Điện thoại Bùi Đức Nhuận |
Thị trấn Phủ Thông, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
2 |
Cửa hàng Điện thoại Hoàng Văn Tuế |
Xã Chu Hương, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
3 |
Đinh Thị Thuyết |
xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
4 |
Đinh Thị Tuyết |
Xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
5 |
Hà Thị Xuân |
Xã Vi Hương, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
6 |
Hoàng Thị Thuyết |
Xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
7 |
HoàngThị Thu |
Xã Vi Hương, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
8 |
Hứa Đình Chung |
Thôn Khuyổi Shiến, xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
9 |
Nguyễn Khắc Hiếu |
Phố Ngã Ba, thị trấn Phủ Thông, tỉnh Bắc Kạn |
10 |
Đặng Thị Thim |
Thông Khuổi Tăng, xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
11 |
Đặng Thu Giang |
Thôn Lủng Điếc, xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
12 |
Dương Văn Bách |
Thôn Nà Làng, xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
13 |
Hoàng Thị Xoan |
Xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
14 |
Triệu Văn Nghĩa |
Thôn Tin đồn, xã Thượng giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
15 |
Trương Hùng Thao |
TK4, thị trấn Chợ Rã, huyện Ba bể, tỉnh Bắc Kan |
16 |
Hà Thị Dung |
Văn Hóa Xã Chu Hương, huyện Ba Bể |
17 |
Dương Thành Công |
Thôn Cốc Lùng, Xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
18 |
Hoàng Văn Trịnh |
Bản Mới, xã Nam Cường, Chợ Đồn, Bắc Kạn |
19 |
Ngô Thị Thúy |
Tổ 4 TT Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
20 |
Phạm Văn Diễn |
Tổ 5, TT Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn |
21 |
Triệu Thị Luyến |
Bản Cuông xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
22 |
Vũ Văn Trưởng |
Thôn Bản Tràng Xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
23 |
Ma Doãn Huyên |
Xã Yên Nhuận, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
24 |
Đàm Văn Diễn |
Xã Yên Hân, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
25 |
Điện Thoại Vương Huyền |
Thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
26 |
Hoàng Thị Gái |
Cốc Po xã Thanh Bình, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
27 |
Lưu Quang Tuấn |
Tổ 4 TT Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
28 |
Nguyễn Thị Huyền |
Chợ Tinh, xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
29 |
Vũ Thị Thoi |
Bản Quất - Xã Như Cố - Chợ Mới |
30 |
Lê Đức Lợi |
Bản Bia - TT Yến Lạc, huyện Na Rì |
31 |
Nguyễn Chí Chương |
thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì |
32 |
Nông Thị Lê |
Bản Bia - TT Yến Lạc, huyện Na Rì |
33 |
Nguyễn Văn Mẫn |
Hảo Nghĩa - Na Rì - Bắc Cạn |
34 |
Cửa hàng Điện thoại Lường Văn Tỷ |
Công Bằng, Pác Nặm, Bắc Kạn |
35 |
Cửa hàng Điện thoại Sằm Văn Bằng |
Thôn Nà Lại - Xã Bằng Thành - Huyên Pác Nặm |
36 |
Cửa hàng Điện thoại Triệu Quang Nghiệp |
Xã Bộc Bố, Pác Nặm, Bắc Kạn |
37 |
Đồng Thị Trang |
Thôn Nà Cóoc, Bộc Bố, Pác Nặm, Bắc Kạn |
38 |
Lương Văn Hoan |
Bộc Bố, Pác Nặm, Bắc Kạn |
39 |
Đặng Thị Bình |
Tổ 1a Đức Xuân - Phường Đức Xuân - TP Bắc Kạn |
40 |
Đỗ Nhất Định |
Tổ 11b, phường Sông Cầu, TP Bắc Kạn |
41 |
ĐT Quang Trung |
Tổ 9a Đức Xuân - Phường Đức Xuân - TP Bắc Kạn |
42 |
Dương Thị Hè |
Xã Quang Thuận - TP. Bắc Kạn - Bắc Kạn |
43 |
Lương Thanh Tùng |
Tổ 1 Sông Cầu - TP. Bắc Kạn |
44 |
Nguyễn Gia Hùng |
Tổ 14, phường Sông Cầu, TP Bắc Kạn |
45 |
Nguyễn Thị Huyền Trang |
Tổ 9 Phường Phùng chí Kiên - TP Bắc Kạn |
46 |
Phạm Thị Loan |
Tổ 16 - Phường Sông Cầu, TP Bắc Kạn |
47 |
Phạm Thị Thu Hiền |
Tổ 5 - phường Sông Cầu - TP Bắc Kạn |
48 |
Vũ Thanh Tuyền |
Tổ 6, phường Minh Khai, TP Bắc Kạn |
49 |
Nguyễn Văn Long |
Xã Vân Tùng - Ngân Sơn - Bắc Kạn |
50 |
Lê Văn Dân |
Tiểu khu 2 Ngân Sơn |
51 |
Đồng Đức Luận |
Xã Hà Hiệu, huyện Ngân Sơn |
52 |
Đinh Thiện Lịch |
Xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn |
53 |
Phạm Thị Thu |
Thôn Thiêng Điểm Xã Phúc Lộc, huyện Ngân Sơn |
54 |
BĐ VHX Chu Hương |
xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
55 |
BĐ VHX Mỹ Phương |
xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
56 |
BĐ VHX Cẩm Giàng |
xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
57 |
BĐ VHX Vũ Muộn |
xã Vũ Muộn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
58 |
BĐ VHX Sỹ Bình |
xã Sỹ Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
59 |
BĐ VHX Vi Hương |
xã Vi Hương, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
60 |
BĐ VHX Tú Trĩ |
xã Tú Trĩ, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
61 |
BĐ VHX Tân Tiến |
xã Tân Tiến, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
62 |
BĐ VHX Quân Bình |
xã Quân Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
63 |
BĐ VHX Hà Vị |
xã Hà Vị, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
64 |
BĐ VHX Lục Bình |
xã Lục Bình, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
65 |
BĐ VHX Nguyên Phúc |
xã Nguyên Phúc, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
66 |
BĐ VHX Phương Linh |
xã Phương Linh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
67 |
BĐ VHX Cao Sơn |
xã Cao Sơn, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
68 |
Bưu cục Cẩm Giàng |
xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
69 |
BĐ VHX Đông Viên |
xã Đông Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
70 |
BĐ VHX Nam Cường |
xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
71 |
BĐ VHX Bình Trung |
xã Bình Trung, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
72 |
BĐ VHX Nghĩa Tá |
xã Nghĩa Tá, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
73 |
BĐ VHX Yên Thịnh |
xã Yên Thịnh, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
74 |
BĐ VHX Bằng Lãng |
xã Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
75 |
BĐ VHX Xuân Lạc |
xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
76 |
BĐ VHX Yên Mỹ |
xã Yên Mỹ, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
77 |
BĐ VHX Đồng Lạc |
xã Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
78 |
BĐ VHX Ngọc Phái |
xã Ngọc Phái, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
79 |
BĐ VHX Tân Lập |
xã Tân Lập, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
80 |
BĐ VHX Yên Thượng |
xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
81 |
BĐ VHX Bản Thi |
xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
82 |
BĐ VHX Lương Bằng |
xã Lương Băng, Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
83 |
BĐ VHX Phương Viên |
xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
84 |
BĐ VHX Rã Bản |
xã Rã Bản, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
85 |
BĐ VHX Đại Sảo |
xã Đại Sảo, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
86 |
BĐ VHX Phong Huân |
xã Phong Huân, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
87 |
BĐ VHX Bằng Phúc |
xã Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
88 |
BĐ VHX Quảng Bạch |
xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
89 |
BĐ VHX Yên Nhuận |
xã Yên Nhuận, huyện Chọ' Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
90 |
BĐ VHX Hoà Mục |
xã Hoà Mục, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
91 |
BĐ VHX Thanh Mai |
xã Thanh Mai, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
92 |
BĐ VHX Thanh Vận |
xã Thanh Vận, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
93 |
BĐ VHX Nông Thịnh |
xã Nông Thịnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
94 |
BĐ VHX Thanh Bình |
xã Thanh Bỉnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
95 |
BĐ VHX Quảng Chu |
xã Quảng Chu, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
96 |
BĐ VHX Như Cố |
xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
97 |
BĐ VHX Bình Văn |
xã Bình Văn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
98 |
BĐ VHX Yên Hân |
xã Yên Hân, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
99 |
BĐ VHX Yên Cư |
xã Yên Cư, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
100 |
BĐ VHX Mai Lạp |
xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
101 |
BĐ VHX Yên Đĩnh |
xã Yên Đĩnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
102 |
Bưu cục Sáu Hai |
xã Nông Hạ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
103 |
Bưu cục Cao Kỳ |
xã Cao Kỳ, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
104 |
Bưu cục Yên Đĩnh |
xã Yên Đĩnh, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
105 |
BĐ VHX Kim Lư |
xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
106 |
BĐ VHX Cư Lễ |
xã Cư Lễ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
107 |
BĐ VHX Lương Thành |
xã Lương Thành, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
108 |
BĐ VHX Kim Hỷ |
xã Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
109 |
BĐ VHX Xuân Dương |
xã Xuân Dương, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
110 |
BĐ VHX Quang Phong |
xã Quang Phong, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
111 |
BĐ VHX Cường Lợi |
xã Cường Lợi, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
112 |
BĐ VHX Lương Hạ |
xã Lương Hạ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
113 |
BĐ VHX Lam Sơn |
xã Lam Sơn, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
114 |
BĐ VHX Dương Sơn |
xã Dương Son, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
115 |
BĐ VHX Lương Thượng |
xã Lương Thượng, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
116 |
BĐ VHX Đổng Xá |
xã Đổng Xá, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
117 |
BĐ VHX Văn Minh |
xã Văn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
118 |
BĐ VHX Liêm Thủy |
xã Liêm Thủy, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
119 |
BĐ VHX Ân Tình |
xã Ân Tình, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
120 |
BĐ VHX Văn Học |
xã Văn Học, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
121 |
BĐ VHX Hữu Thác |
xã Hữu Thác, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
122 |
BĐ VHX Vũ Loan |
xã Vũ Loan, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
123 |
BĐ VHX Hảo Nghĩa |
xã Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
124 |
BĐ VHX Côn Minh |
xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
125 |
Bưu cục Côn Minh |
xã Côn Minh, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
126 |
Bưu cục Hảo Nghĩa |
xã Hảo Nghĩa, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
127 |
Bưu cục Lạng San |
xã Lạng San, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
128 |
Bưu cục Bằng Khẩu |
xã Bằng Khẩu, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
129 |
Bưu cục Nà Phặc |
thị trấn Nà Phặc, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
130 |
Bưu cục Lãng Ngâm |
xã Lãng Ngâm, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn |
131 |
BĐ VHX Đức Vân |
xã Đức Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
132 |
BĐ VHX Thượng Quan |
xã Thượng Quan, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
133 |
BĐ VHX Lãng Ngâm |
xã Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
134 |
BĐ VHX Hương Nê |
xã Hương Nê, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
135 |
BĐ VHX Thuần Mang |
xã Thuần Mang, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
136 |
BĐ VHX Thượng Ân |
xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
137 |
BĐ VHX Cốc Đán |
xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
138 |
BĐ VHX Trung Hoà |
xã Trung Hoà, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
139 |
BĐ VHX Hà Hiệu |
xã Hà Hiệu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
140 |
BĐ VHX Phúc Lộc |
xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
141 |
BĐ VHX Nghiên Loan |
xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
142 |
BĐ VHX Xuân La |
xã Xuân La, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
143 |
BĐ VHX Cao Tân |
xã Cao Tân, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
144 |
BĐ VHX Cổ Linh |
xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
145 |
BĐ VHX Nhạn Môn |
xã Nhạn Môn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
146 |
BĐ VHX Giáo Hiệu |
xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
147 |
BĐ VHX Công Bằng |
xã Công Bằng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
148 |
BĐ VHX Bằng Thành |
xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
149 |
BĐ VHX An Thắng |
xã An Thắng, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
150 |
BĐ VHX Bộc Bố |
xã Bộc Bố, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn |
151 |
BĐ VHX Tân Sơn |
xã Tân Sơn, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn |
152 |
BĐ VHX Quang Thuận |
xã Quang Thuận, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
153 |
BĐ VHX Mỹ Thanh |
xã Mỹ Thanh, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
154 |
BĐ VHX Dương Phong |
xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
155 |
BĐ VHX Đôn Phong |
xã Đôn Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn |
156 |
BĐ VHX Dương Quang |
xã Dương Quang, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
157 |
BĐ VHX Xuất Hoá |
phường Xuất Hoá, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
158 |
BĐ VHX Huyền Tụng |
phường Huyền Tụng, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
159 |
BĐ VHX Nông Thượng |
xã Nông Thượng, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
160 |
Bưu cục Minh Khai |
phường Nguyễn Thị Minh Khai, TP Bắc Kạn |
161 |
Bưu cục Nà Mày |
phường Sông Cầu, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
162 |
Bưu cục Xuất Hóa |
phường Xuất Hóa, TP Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn |
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT-BẮC KẠN